“Hội nhập cùng phát triển”
Khoa Điện – Điện tử trường Cao đẳng Quảng Nam là đơn vị thực hiện chức năng đào tạo đội ngũ nhân lực kỹ thuật ở các cấp trình độ từ sơ cấp đến cao đẳng thuộc các lĩnh vực: điều khiển và tự động hóa, điện điện tử, và điện lạnh.
Với bề dày hơn 20 năm hình thành – phát triển – hội nhập, tập thể Khoa Điện – Điện tử hiện nay đã thật sự lớn mạnh. Đội ngũ nhà giáo (12 thạc sỹ, 12 kỹ sư) đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng nghề nghiệp, có nhiều kinh nghiệm tâm huyết trong công tác giảng dạy. Trang thiết bị đào tạo qua nhiều năm được đầu tư nâng cấp đã đáp ứng yêu cầu dạy và học. Chương trình đào tạo các ngành nghề luôn được cập nhật đổi mới, phù hợp với sự phát triển của công nghệ sản xuất hiện đại.
Hầu hết người học sau khi tốt nghiệp được nhiều doanh nghiệp tiếp nhận vào làm việc và đánh giá cao về kiến thức, kỹ năng và đạo đức nghề nghiệp. Các ngành nghề đào tạo hiện nay của Khoa đã được chọn lọc phù hợp với nhu cầu và xu thế phát triển của thị trường lao động.
Cơ cấu tổ chức và đội ngũ nhà giáo của Khoa
STT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Lãnh đạo khoa | |||
1 | Nguyễn Thế Phú | Ths. Tự động hóa | Phụ trách khoa |
2 | Hoàng Trương Mỹ Dung | Ths. KT Điện tử | Phó trưởng khoa |
3 | Huỳnh Đức Hòa | Ths. Tự động hóa | Phó trưởng khoa |
Các bộ môn thuộc khoa | |||
I. Bộ môn Điện tử - Tự động hóa | |||
1 | Hoàng Trương Mỹ Dung | Ths. KT Điện tử | Trưởng bộ môn |
2 | Huỳnh Thị Ngọc An | Ths. KT Điện tử | |
3 | Đoàn Thiện Bảo | KS. Điện - Điện tử | |
4 | Lê Thị Thùy Trâm | Ths. Sản xuất tự động | |
5 | Nguyễn Minh Toàn | KS. Điện - Điện tử | |
6 | Nguyễn Xuân Tùng | Ths. KT Điện tử | |
7 | Nguyễn Thế Phú | Ths. Tự động hóa | |
8 | Trần Lê Vinh | Ths. Tự động hóa | |
9 | Hồ Thị Lệ Thủy | KS. Điện - Điện tử | |
10 | Nguyễn Ngọc Trinh | KS. Điện - Điện tử | |
11 | Bùi Thị Quý | KS. Điện - Điện tử | |
II. Bộ môn Điện – Điện lạnh | |||
1 | Huỳnh Đức Hòa | Ths. Tự động hóa | Trưởng bộ môn |
2 | Nguyễn Dũng | KS. Điện | |
3 | Nguyễn Văn Huyền | KS. Điện - Điện tử | |
4 | Lê Văn Thảo | KS. Điện kỹ thuật | |
5 | Trần Hưng Thư | Ths. Tự động hóa | |
6 | Huỳnh Văn Thủy | Ths. Tự động hóa | |
7 | Trần Huy Hoàng | CĐ Điện CN Tin học | |
8 | Phan Thành Việt | Ths. Mạng và hệ thống điện | |
9 | Trương Công Toàn | KS. Điện - Điện tử | |
10 | Lê Thị Việt Hương | Ths. Nhiệt điện lạnh | |
11 | Trương Văn Vinh | CĐ.Điện lạnh KS. Điện - Điện tử | |
12 | Ngô Hữu Toàn | KS. Kỹ thuật nhiệt | |
13 | Trương Hoàng Ngọc Vũ | KS. Điện - Điện tử |
Các ngành nghề đào tạo hiện nay
STT | Ngành nghề đào tạo | Trình độ thời gian đào tạo | Các môn học mô đun đào tạo chính | Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp |
---|---|---|---|---|
1 | Điện công nghiệp (nghề trọng điểm quốc gia) | Trung cấp: 02 năm Cao đẳng: 2.5 năm |
Cung cấp điện, Thiết bị điện gia dụng, Máy điện, Trang bị điện, Truyền động điện, Kỹ thuật lắp đặt điện, Điều khiển lập trình (PLC) | Kỹ thuật viên lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị hệ thống điện tại các công ty, nhà máy hoặc tự mở cơ sở kinh doanh sửa chữa điện tại nhà. |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | Trung cấp: 02 năm Cao đẳng: 03 năm |
Máy điện, Trang bị điện, Kỹ thuật lắp đặt điện, Điều khiển lập trình (PLC), Thiết kế mạch điện tử vi điều khiển | Kỹ thuật viên lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị hệ thống điện điện tử tại các công ty, nhà máy hoặc tự mở cơ sở kinh doanh sửa chữa điện – điện tử tại nhà. |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Cao đẳng: 2.5 năm | Kỹ thuật số, Điện tử công suất, Điều khiển thủy lực - khí nén, Điều khiển lập trình (PLC), Vi điều khiển, Công nghệ CAD/CAM/CNC | Kỹ thuật viên lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị hệ thống điều khiển và tự động hóa tại các công ty hoặc tự phát triển doanh nghiệp tư nhân tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. |
4 | Điện tử công nghiệp | Trung cấp: 02 năm | Kỹ thuật số, Kỹ thuật mạch điện tử, Điện tử công suất, Điều khiển thủy lực - khí nén, Chế tạo mạch in, Điều khiển lập trình (PLC), Vi điều khiển | Kỹ thuật viên lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện tử và các dây chuyền sản xuất công nghiệp tại các công ty hoặc tự mở cơ sở kinh doanh sửa chữa điện tử tại nhà. |
5 | Điện dân dụng | Trung cấp: 02 năm | Máy điện, Trang bị điện, Mạch điện chiếu sáng, Hệ thống điện căn hộ, Thiết bị lạnh gia dụng, Thiết bị nhiệt gia dụng, Kỹ thuật lắp đặt điện | Kỹ thuật viên lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống điện căn hộ, các thiết bị điện dân dụng hoặc tự mở cơ sở kinh doanh sửa chữa điện tại nhà. |
6 | Cơ điện nông thôn | Trung cấp: 02 năm | Bảo dưỡng vận hành máy thu hoạch nông lâm sản, Lắp đặt sửa chữa khí cụ điện, Lắp đặt hệ thống cung cấp điện, Bảo dưỡng sửa chữa máy biến áp, Bảo dưỡng sửa chữa động cơ không đồng bộ, Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị điện gia dụng, Máy chăm sóc cây trồng | Kỹ thuật viên vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc chuyên dùng trong nông nghiệp, lâm nghiệp tại các công trường, trạm thủy nông, trang trại hoặc tự mở cơ sở sửa chữa cơ điện nông thôn tại nhà. |
7 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Trung cấp: 02 năm Cao đẳng: 03 năm |
Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp, Hệ thống điều hòa không khí cục bộ, Hệ thống máy lạnh công nghiệp, Tính toán thiết kế lắp đặt hệ thống máy lạnh | Kỹ thuật viên làm việc ở các công ty dịch vụ, siêu thị, các nhà máy bia, chế biến sữa, bảo quản thủy hải sản; các nhà máy chế tạo thiết bị máy lạnh điều hoà không khí; các công ty thi công, lắp đặt, vận hành, bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí hoặc tự mở cơ sở kinh doanh sửa chữa cơ điện lạnh tại nhà. |
Một số hình ảnh hoạt động của Khoa Điện – Điện tử


Sinh viên thực hành lắp đặt điện


Sinh viên thực hành lập trình điều khiển PLC


Sinh viên thực hành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


Giảng viên tham gia Hội thi thiết bị đào tạo tự làm cấp tỉnh và toàn quốc