I. Thông tin chung
- Tên đơn vị: PHÒNG TỔ CHỨC - HÀNH CHÍNH - QUẢN TRỊ
- Địa chỉ: Cơ sở 431 - Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; Cơ sở 224 - Huỳnh Thúc Kháng, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Điện thoại: 0235.3851.442
II. Chức năng, Nhiệm vụ
1. Chức năng
Tham mưu giúp Hiệu trưởng chỉ đạo quản lý các mảng công tác:
- Tổ chức bộ máy biên chế cán bộ
- Hành chính thông tin tổng hợp
- Thanh tra pháp chế
- Quản trị mạng cơ sở vật chất thiết bị
2. Nhiệm vụ
2.1. Tổ chức bộ máy biên chế cán bộ
- Xếp sắp tổ chức bộ máy, quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn các đơn vị trực thuộc trường; quản lý viên chức, người lao động.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ viên chức, người lao động.
- Thực hiện các chế độ chính sách cho viên chức và người lao động.
- Hướng dẫn, kiểm tra công tác đánh giá thi đua khen thưởng kỷ luật viên chức và người lao động.
- Quản lý hồ sơ sổ sách cán bộ viên chức và người lao động.
2.2. Hành chính - Thông tin - Tổng hợp
- Tham mưu xây dựng và ban hành các quy định, quy chế; chương trình, kế hoạch công tác; lịch làm việc, hội họp sơ kết tổng kết…
- Theo dõi, giám sát, thống kê tổng hợp tình hình kết quả thực hiện nhiệm vụ.
- Lễ tân nội ngoại giao; phục vụ cơ sở vật chất điều kiện tổ chức các sự kiện chung và các sự kiện lớn của toàn trường.
- Thực hiện công tác cải cách hành chính; công tác văn thư lưu trữ, quản lý con dấu.
- Truyền thông quảng bá nâng cao uy tín và vị thế nhà trường.
- Công tác y tế chăm sóc sức khỏe cho viên chức, người lao động; công tác vệ sinh, tạp vụ, chăm sóc cây cảnh xây dựng cảnh quan môi trường sư phạm.
- Công tác bảo vệ an ninh trật tự; phòng cháy chữa cháy; phòng chống bão lũ dịch bệnh.
2.3. Thanh tra pháp chế
- Thanh tra, kiểm tra định kỳ các đơn vị theo kế hoạch hàng năm.
- Kiểm tra thường xuyên tác phong, nề nếp giờ giấc làm việc của viên chức và người lao động.
- Tiếp nhận, tham mưu giải quyết đơn thư khiếu nại, tranh chấp theo thẩm quyền.
2.4. Quản trị mạng cơ sở vật chất thiết bị
- Quản lý toàn bộ hồ sơ đất đai, công trình vật kiến trúc của nhà trường.
- Quản lý tài sản, công cụ dụng cụ; thực hiện kiểm kê, đánh giá và thanh lý tài sản hàng năm.
- Quản lý mạng Internet, Website, Q.Office, thư điện tử, điện thoại của trường.
- Theo dõi quản lý các hoạt động sử dụng tài sản công của trường.
III. Cơ cấu tổ chức và nhân sự của đơn vị
|
ThS. Nguyễn Anh Dũng Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị |
![]() ThS. Trịnh Huy Thành Phó Trưởng phòng |
Phạm Ngọc Cường |
Trương Công Nhàn |
1. Lãnh đạo đơn vị
| Chức vụ | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Điện thoại |
|---|---|---|---|
| Trưởng phòng | ThS. Nguyễn Anh Dũng | Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản | 0914.803.477 |
| Phó Trưởng phòng | ThS. Trịnh Huy Thành | Thạc sĩ Kiến trúc | |
| Phó Trưởng phòng | Trương Công Nhàn | Cử nhân Văn hóa học | |
| Phó Trưởng phòng | KS. Phạm Ngọc Cường | Kỹ sư tin học |
2. Danh sách trích ngang nhà giáo viên chức thuộc đơn vị
| TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Chức vụ hiện nay |
|---|---|---|---|
| 1 | Nguyễn Anh Dũng | ThS. Nuôi trồng thủy sản | Trưởng phòng |
| 2 | Trịnh Huy Thành | ThS. Kiến trúc | Phó Trưởng phòng |
| 3 | Trương Công Nhàn | CN. Văn hóa học | Phó Trưởng phòng |
| 4 | Phạm Ngọc Cường | KS. Tin học | Phó Trưởng phòng |
| 5 | Nguyễn Văn Thành | CN. QTKD | Tổ trưởng Hành chính |
| 6 | Lê Đức Minh | ThS. Xây dựng | Quản trị cơ sở vật chất |
| 7 | Nguyễn Thị Kim Chung | CNSP. Địa lý | Thư viện |
| 8 | Phạm Thị Hồng Hà | ThS. Thú y | Thư viện |
| 9 | Bùi Thị Yến | CN Luật; CNSP. Toán | Chuyên viên tổ chức, cán bộ |
| 10 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | CN. Kế toán | Chuyên viên tổ chức, cán bộ |
| 11 | Nguyễn Thị Thu Thúy | CN. Kế toán | Chuyên viên hành chính |
| 12 | Đinh Thị Hiếu | CNSP. Âm nhạc | Chuyên viên hành chính |
| 13 | Lê Ngọc Huy | CN. Tài chính - Ngân hàng | Chuyên viên hành chính |
| 14 | Vũ Tiến Đông | ThS. Kế toán | Quản trị cơ sở vật chất |
| 15 | Cao Thị Kiều My | CN. Quản lý NN; TC. Hành chính - Văn thư | Văn Thư |
| 16 | Trần Trung Thành | KS. Nông học | Chuyên viên quản lý trại thực nghiệm |
| 17 | Phan Văn Hoàn | ThS. KHMT | Chuyên viên quản trị mạng |
| 18 | Đinh Thị Kim Loan | TC. Kế toán | Nhân viên phục vụ |
| 19 | Lê Thị Trang | TC. Dược | Nhân viên phục vụ, y tế |
| 20 | Trần Thị Ánh Lộc | TC. Kế toán | Nhân viên phục vụ |
| 21 | Tạ Trần Thanh Thanh | Nhân viên phục vụ | |
| 22 | Nguyễn Xuân Vĩnh | CN. Hành chính | Nhân viên điện nước |
| 23 | Lê Quang Tuyên | Nhân viên điện nước | |
| 24 | Phan Đình Hùng | CĐ. Công nghệ ô tô | Nhân viên lái xe |
| 25 | Hồ Tấn Phan | Nhân viên lái xe | |
| 26 | Trương Tấn Quang | Nhân viên bảo vệ | |
| 27 | Đoàn Văn An | Nhân viên bảo vệ | |
| 28 | Phạm Minh Châu | Nhân viên bảo vệ | |
| 29 | Hồ Đắc Dũng | Nhân viên bảo vệ |



